Thực đơn
Hậu phi Việt Nam Lý - Trần - HồNhà Lý (1010-1225) | ||||
939 | 1010 | 1225 | 1945 |
Hoàng đế | Hậu phi | Tên thật | Chức vị | Ghi chú | |
Lý Thái Tổ (2 lần lập hoàng hậu, có tổng số 8 hoặc 9 hoàng hậu[5][6]) | 1 | Lập Giáo hoàng hậu | Lê Thị Phất Ngân[7] | Lập Giáo hoàng hậu (1009) | Là vợ cả[8], mẹ Vua Lý Thái Tông. |
2 | Tá Quốc Hoàng hậu[6] | - | Tá Quốc Hoàng hậu (1016) | ||
3 | Lập Nguyên Hoàng hậu[6] | - | Lập Nguyên Hoàng hậu (1016) | ||
Lý Thái Tông (lập 8 hoàng hậu[6], nhưng chỉ có 4 bà có danh hiệu hoặc có họ rõ ràng) | 1 | Linh Cảm Kim Thiên Hoàng hậu | Mai thị[6] | Kim Thiên Hoàng hậu (1028) Linh Cảm Hoàng thái hậu (1054) | mẹ sinh Lý Thánh Tông |
2 | Thiên Cảm Hoàng hậu | Dương thị [cần dẫn nguồn] | Hoàng hậu (1035)[6] | ||
3 | Vương Hoàng hậu | Vương thị[6] | Hoàng hậu | ||
4 | Đinh Hoàng hậu | Đinh thị[6] | Hoàng hậu | ||
Lý Thánh Tông (lập tổng số 8 hoàng hậu[9], nhưng chỉ có 1 hoàng hậu được ghi lại danh hiệu) | 1 | Thượng Dương hoàng hậu | Dương thị | Hoàng hậu (1054)[10] Thượng Dương cung Hoàng thái hậu (1072) | bị Linh Nhân Hoàng thái phi bức tử vào năm 1073, cùng với 72 Cung nhân |
2 | Ỷ Lan nguyên phi | Lê Thị Khiết | Ỷ Lan Phu nhân Ỷ Lan Thần phi Ỷ Lan Nguyên phi[6] Linh Nhân Hoàng thái phi Hoàng thái hậu | mẹ sinh Lý Nhân Tông | |
Lý Nhân Tông | 1 | Thánh Cực hoàng hậu | Thánh Cực hoàng hậu[11] | ||
2 | Lan Anh Hoàng hậu | Lan Anh Hoàng hậu (1115[10]) | không con | ||
3 | Khâm Thiên Hoàng hậu | - | Khâm Thiên Hoàng hậu (1115[10]) | không con | |
4 | Chấn Bảo Hoàng hậu | - | Chấn Bảo Hoàng hậu(1115[10]) | không con | |
5 | Thần Anh phu nhân | - | Phu nhân Thần Anh thái hậu | mẹ nuôi của Lý Thần Tông. Danh hiệu thái hậu do Thần Tông tôn[10] | |
Lý Thần Tông (lập ít nhất 3 hoàng hậu[12]) | - | Đỗ thái hậu | Đỗ thị | Phu nhân Thái hậu (1129)[10] Chiêu Hiếu hoàng hậu (truy tôn 1147)[13] | vợ Sùng Hiền hầu, mẹ sinh ra Thần Tông |
1 | Lệ Thiên hoàng hậu | Lý thị | Lệ Thiên Hoàng hậu | con gái Lý Sơn[10] | |
2 | Linh Chiếu Hiến Chí Hoàng hậu | Lê thị | Cảm Thánh Phu nhân[10] Hiến Chí Hoàng thái hậu Hoàng hậu (truy phong) | con gái Phụ Thiên Đại vương và Thụy Thánh Công chúa; mẹ sinh Lý Anh Tông | |
3 | Chương Anh Thứ phi | Lý thị | Chương Anh Thứ phi[10] | ||
4 | Minh Bảo phu nhân | Lê thị | Minh Bảo phu nhân[10] | con gái Lê Xương | |
5 | Nhật Phụng phu nhân | - | Nhật Phụng phu nhân[10] | ||
6 | Phụng Thánh phu nhân | - | Phụng Thánh phu nhân[10] | ||
Lý Anh Tông | 1 | Chiêu Linh Hoàng hậu | Vũ thị | Hoàng hậu Chiêu Linh Hoàng thái hậu | mẹ sinh Bảo Quốc Vương Lý Long Xưởng[13] |
2 | Linh Đạo Chiêu Thiên Hoàng hậu | Đỗ Thụy Châu | Cung nhân Thục phi (1173) Chiêu Thiên Chí Lý Hoàng thái hậu (1175) Linh Đạo Hoàng hậu (thụy phong 1190) | mẹ sinh Lý Cao Tông[14]. | |
3 | Từ Nguyên phi | Từ thị[15] | Nguyên phi | ||
4 | Bùi Thần phi | Bùi Chiêu Dương [cần dẫn nguồn] | Thần phi | ||
5 | Hoàng Quý phi | Hoàng Ngân Hoa[cần dẫn nguồn] | Quý phi | ||
6 | Đỗ Đức phi | Đỗ Kim Hằng[cần dẫn nguồn] | Đức phi | ||
7 | Lê Hiền phi | Lê Mỹ Nga | Hiền phi | mẹ sinh Lý Long Tường[cần dẫn nguồn] | |
Lý Cao Tông | 1 | An Toàn Hoàng hậu | Đàm thị[13] | An Toàn Nguyên phi (1186) An Toàn Hoàng hậu (1194) Hoàng thái hậu (1210) | Mẹ sinh Lý Huệ Tông |
Lý Huệ Tông | 1 | Thuận Trinh Hoàng hậu | Trần Thị Dung | Hoàng thái tử phi Nguyên phi (1211) Ngự nữ Thuận Trinh Phu nhân (1216) Thuận Trinh Hoàng hậu (1216)[13] Thái thượng hoàng hậu (1225) Thiên Cực Công chúa[16] Linh Từ Quốc mẫu | con gái Trần Lý, em gái Trần Thừa, mẹ sinh Lý Chiêu Hoàng và Hiển Từ Thuận Thiên hoàng hậu của nhà Trần[13] |
Nhà Trần (1225-1400) | ||||
939 | 1225 | 1400 | 1945 |
Hoàng đế | Hậu phi | Tên thật | Chức vị | Ghi chú | |
Trần Thái Tông | 1 | Chiêu Thánh Hoàng hậu | Lý Phật Kim (Thiên Hinh) | Chiêu Thánh Công chúa Hoàng thái nữ Chiêu Hoàng đế (1224)[13] Chiêu Thánh Hoàng hậu (1225) Công chúa (1237) | Nữ hoàng Nhà Lý, con gái Lý Huệ Tông và Linh Từ Quốc mẫu, được lập làm Hoàng hậu nhà Trần. |
2 | Hiển Từ Thuận Thiên Hoàng hậu | Lý Ngọc Oanh | Thuận Thiên Công chúa Hiển Hoàng phi Hoài Vương phi Thuận Thiên Hoàng hậu (1237) | chị gái Chiêu Thánh Hoàng hậu, nguyên là vợ Trần Liễu; mẹ sinh Trần Thánh Tông[16] | |
3 | Lệ Trinh Nguyên phi | Lê Thị Tuyết [cần dẫn nguồn] | Lệ Trinh Nguyên phi | ||
Trần Thánh Tông | 1 | Nguyên Thánh Thiên Cảm Hoàng hậu | Trần Thị Thiều | Thiên Cảm Phu nhân (1258) Thiên Cảm Hoàng hậu (1258)[16] Thái thượng hoàng hậu (1278) | con gái Khâm Minh Đại vương Trần Liễu và Thiện Đạo Quốc mẫu, mẹ sinh Trần Nhân Tông |
Trần Nhân Tông | 1 | Khâm Từ Bảo Thánh hoàng hậu | Trần Thị Trinh | Công chúa Bảo Thánh Hoàng Hậu (1279)[17] Thái thượng hoàng hậu | con gái Trần Hưng Đạo và Nguyên Từ Quốc mẫu, mẹ sinh Trần Anh Tông |
2 | Tuyên Từ hoàng hậu | Trần thị | Thứ phi Tuyên Từ Hoàng thái hậu Thái hoàng thái hậu | em gái Khâm Từ Hoàng hậu[18]. | |
3 | Đệ Ngũ Cung phi | Đặng Thị Loan | Cung phi Thứ phi Đức phi | Nguyên quán Nhân Thắng, Gia Bình, Bắc Ninh. Vì không có hậu tự nên hồi hương giúp dân. | |
Trần Anh Tông | 1 | Văn Đức Phu nhân | Trần thị | Hoàng thái tử phi (1292) Văn Đức Phu nhân (1293)[17] | nguyên phối của Anh Tông, con gái Hưng Nhượng Vương Trần Quốc Tảng, chị gái Bảo Từ Hoàng hậu |
2 | Thuận Thánh hoàng hậu | Trần thị | Thánh Tư Phu nhân (1293) Thuận Thánh Hoàng hậu (1309)[17] Thái thượng hoàng hậu (1314) Bảo Từ Hoàng thái hậu (1321) | con gái Hưng Nhượng Đại vương Trần Quốc Tảng | |
3 | Huy Tư Hoàng phi | Trần thị | Huy Tư Hoàng phi Huy Tư Hoàng thái phi Chiêu Hiến Hoàng thái hậu (truy phong) | con gái Trần Bình Trọng và Thụy Bảo Công chúa, mẹ sinh Trần Minh Tông[19] | |
4 | Tĩnh Huệ Thứ phi | Phạm thị | Tĩnh Huệ Thứ phi | con gái Phạm Ngũ Lão[20] | |
Trần Minh Tông | 1 | Hiến Từ Tuyên Thánh Hoàng hậu | Trần thị | Huy Thánh Công chúa Lệ Thánh Hoàng hậu (1323)[20] Hiến Từ Thái thượng hoàng hậu (1329)[20] Tuyên Thánh Hoàng thái hậu (1342) Hiến Từ Tuyên Thánh thái hoàng thái hậu (1369)[19] | con gái Huệ Võ Đại vương Trần Quốc Chẩn, mẹ Trần Dụ Tông |
2 | Minh Từ Hoàng thái phi | Lê thị | Anh Tư Phu nhân Anh Tư Nguyên phi Minh Từ Hoàng thái phi (truy phong 1371) | cô của Lê Quý Ly, mẹ sinh Trần Hiến Tông, Trần Nghệ Tông[19] | |
3 | Đôn Từ Hoàng thái phi | Lê thị | Sung viên Quang Hiến thần phi Đôn Từ Hoàng thái phi | cô của Lê Quý Ly, em Minh Từ, mẹ sinh Trần Duệ Tông[19] | |
Trần Dụ Tông | 1 | Huy Từ Nghi Thánh Hoàng hậu | Trần thị | Ý Từ Công chúa Nghi Thánh Hoàng hậu (1349) Huy Từ Tá Thánh Hoàng thái hậu (1369)[19] | con gái Bình chương Huệ Túc Vương Trần Đại Niên |
Dương Nhật Lễ | 1 | Hoàng hậu | Trần thị | Hoàng hậu (1369)[19] | con gái Trần Nghệ Tông |
Trần Nghệ Tông | 1 | Thuận Từ Thục Đức Hoàng hậu | Trần thị | Cung Định Đại vương phi Huệ Ý Phu nhân[19] Thục Đức Hoàng hậu (truy phong 1370) [19] Thuận Từ Hoàng thái hậu (truy phong 1373) | |
2 | Hưng Khánh thái hậu | Không rõ họ tên | Hưng Khánh thái hậu (1408-1409)[21] | Mẹ sinh Hậu Trần Giản Định Đế. Hưng Khánh thái hậu là gọi theo niên hiệu Hưng Khánh của Giản Định Đế. | |
Trần Duệ Tông | 1 | Gia Từ Hiển Trinh Hoàng hậu | Lê thị | Cung Tuyên Vương phi Hoàng thái tử phi (1371) Hiển Trinh Thần phi (1372) Hiển Trinh Hoàng hậu (1373)[19] Gia Từ Hoàng thái hậu (1377) | em họ Lê Quý Ly, mẹ sinh Trần Phế Đế |
2 | Nguyễn Thần phi | Nguyễn Thị Bích Châu [cần dẫn nguồn] | Cung nhân Thần phi [cần dẫn nguồn] | hi sinh làm vật tế thần biển khi Duệ Tông lên đường đánh Chiêm Thành, dưới thời nhà Lê được truy tặng Chế Thắng Phu nhân | |
Trần Phế Đế | 1 | Quang Loan Hoàng hậu | Trần Thục Mỹ | Thiên Huy Công chúa Quang Loan Hoàng hậu[19] Linh Đức Đại vương phi Thái Dương Công chúa | con gái Trần Nghệ Tông |
Trần Thuận Tông | 1 | Khâm Thánh hoàng hậu | Lê Thánh Ngẫu | Khâm Thánh Hoàng hậu Khâm Thánh Hoàng thái hậu | con gái Lê Quý Ly, mẹ sinh Trần Thiếu Đế[22] |
Nhà Hồ (1400-1407) | ||||
939 | 1400 | 1407 | 1945 |
Hoàng đế | Hoàng hậu | Tên thật | Chức vị | Ghi chú |
Hồ Quý Ly | Thái Từ Hoàng hậu | Trần Thị | Huy Ninh Công chúa[19] Khâm Đức Hưng Liệt Đại vương phi Quốc tổ Chương Hoàng phi Thái Từ Hoàng hậu (truy Phong) | con gái Trần Minh Tông, chồng trước là tông thất Nhân Vinh, sau tái giá lấy Hồ Quý Ly, mẹ sinh Hồ Hán Thương. |
Hồ Hán Thương | Hiến Gia hoàng hậu[22] | Trần Thị | Hoàng hậu | |
Thực đơn
Hậu phi Việt Nam Lý - Trần - HồLiên quan
Hậu Hậu Giang Hậu cung nhà Thanh Hậu duệ mặt trời Hậu chấn tâm lý Hậu cung Như Ý truyện Hậu vệ (bóng đá) Hậu phi Việt Nam Hậu cung nhà Nguyễn Hậu Lương Thái TổTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hậu phi Việt Nam http://www.gzzxws.gov.cn/gxsl/zts/gzwb/200906/t200... http://www.gdmuseum.com/research_text.php?blogid=4... http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/sach/dvs... http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/sach/dvs... http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/sach/dvs... http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/sach/dvs... http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/sach/dvs... http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/sach/dvs... http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/sach/dvs... http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/sach/dvs...